Chào mừng bạn đến với website vật tư chống thấm

Hệ thống vữa trộn sẵn

  • SIKA DUR 732-VỮA SỬA CHỮA VÀ CHẤT KẾT DÍNH0

SIKA DUR 732-VỮA SỬA CHỮA VÀ CHẤT KẾT DÍNH

SIKADUR 732
SIKA
1603
270.000 đ

Tên sản phẩm: SIKA DUR 732-VỮA SỬA CHỮA VÀ CHẤT KẾT DÍNH
Tên gọi khác: Chất kết nối gốc nhựa Epoxy 2 thành phần Sikadur 732

Mô tả sản phẩm

Tên sản phẩm: SIKA DUR 732-VỮA SỬA CHỮA VÀ CHẤT KẾT DÍNH
Tên gọi khác: Chất kết nối gốc nhựa Epoxy 2 thành phần Sikadur 732

Mô tả ngoại quan:

Sikadur 732 là chất kết nối gốc nhựa epoxy chọn lọc, 2 thành phần, không dung môi. Sau khi thi công lên bề mặt bê tông cũ sản phẩm sẽ tạo sụ kết dính tuyệt hảo lên bê tông mới. Sikadur 732 phù hợp với ASTM 881-02, loại II, cấp 2, phần B+C.

Công dụng / Ứng dụng:

Sikadur 732  Kết nối vĩnh viễn cho vữa hoặc bê tông mới trộn với bê tông đã đông cứng, gạch, gạch men, thép hoặc các chất vật liệu xây dựng khác.Sikadur 732 cũng được dùng để trám các vết nứt chân chim và được dùng như lớp phủ bảo vệ cho các bộ phận thép, như bệ neo.

Thông số kỹ thuật

Khối lượng thể tích: ~1.4 kg/lít (đã trộn)Thời gian cho phép thi công (với bộ 1 kg)

Nhiệt độ (0C)

Thời gian

 

400C

20 phút

200C

40 phút

300C

90 phút

Lưu ý: Để kéo dài thời gian cho phép thi công, có thể lưu trữ thành phần A&B trong phòng lạnh trước khi trộn.

Mật độ tiêu thụ: 0.3 – 0.8 kg/m2 tùy thuộc vào độ nhám và độ rỗng bề mặt, vv.

Thời gian mở:

Nhiệt độ (0C)

Thời gian

 

400C

2 giờ

300C

3 giờ

  • Cường độ nén @ 7 ngày: > 35 N/mm2 (đáp ứng theo yêu cầu ASTM C881-02)
  • Modul nén @ 7 ngày: > 600 MPa (đáp ứng theo yêu cầu ASTM C881-02)
  • Cường độ kéo @ 7 ngày: > 14 N/mm2 (đáp ứng theo yêu cầu ASTM C881-02)
  • Độ dãn dài tới đứt @ 7 ngày: 1% (đáp ứng theo yêu cầu ASTM C881-02)
  • Cường độ kết dính (liên kết cắt trượt):

        – Với bê tông @ 2 ngày > 7 N/mm2 (đáp ứng theo yêu cầu ASTM C881-02), 

        – 14 ngày > 10 N/mm2 (đáp ứng theo yêu cầu ASTM C881-02)

Tỷ lệ trộn

Thành phần A:B = 2:1 (theo khối lượng)

Ưu điểm

Sikadur 732 tạo lớp kết nối mà cường độ kéo của nó cao hơn cường độ của bê tông rất nhiều. Do đó nó rất thích hợp để dùng ở những nơi cần kết nối bê tông mới với bê tông hiện hữu. Các ưu điểm khácDễ thi côngKhông dung môiKhông bị tác động bởi độ ẩmHiệu quả cao ngay cả trên bề mặt ẩmThi công được ở nhiệt độ thấpCường độ kéo cao

Bảo quản:

Chuẩn bị bề mặt

Tất cả các bề mặt bê tông phải được làm sạch, không đọng nước và không dính các tạp chất dễ bong tróc. Bụi xi măng phải bị loại bỏ bằng các phương tiện cơ học (ví dụ như máy thổi cát)

Trộn:Trộn 2 thành phần lại với nhau trong vòng ít nhất 3 phút bằng cần trộn điện có tốc độ thấp (không quá 600 vòng/phút) cho đến khi  hỗn hợp trở nên mịn, sệt và có màu xám đều.

Thi công: Sau khi trộn, thi công bằng chỗi, con lăn hay thiết bị phun trực tiếp lên bề mặt đã chuẩn bị. Đối với bề mặt ẩm phải bảo đảm bề mặt phải được phủ kín đều. Đổ bê tông mới trong thời gian chỉ định khi vật liệu vẫn còn dính.Vệ sinh: Làm sạch các thiết bị, dụng cụ bằng thinner C ngay sau khi sử dụng.Thông tin về sức khỏe an toànSinh thái học: Ở trạng thái lỏng, sản phẩm làm ô nhiễm nước, không được đổ bỏ sản phẩm vào hệ thống cống rảnh hoặc nguồn nước.

Vận chuyển: Thành phần A: không nguy hiểm, thành phần B: Nguy hiểm – tham khảo bản an toàn sản phẩm.

Đỗ bỏ chất thải: theo quy định địa phương.

Độc hại: Có thể gây bỏng và tổn hại nghiêm trọng lên mắt.

Lưu ý quan trọng: Sikadur 732 có thể gây dị ứng da. Mang găng và kính bảo hộ. Nếu sản phẩm bị văng vào mắt, phải rửa sạch ngay bằng nước và đến gặp bác sĩ ngay.

Bảo quản nơi khô thoáng có bóng râmThời hạn sử dụng: 12 tháng khi chưa mở và lưu trữ nơi khô ráo trên OoC và tối đa là +2500C.